Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Tấn Hường, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Hường, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hường, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Hường, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hường, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 26/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đoàn Tung - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hường, nguyên quán Đoàn Tung - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 29/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thanh Hường, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Thanh Hường, nguyên quán Đồng Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Văn Hường, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 08/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Hường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh