Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Phả, nguyên quán chưa rõ, sinh 19, hi sinh 4/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bái - Xã Đại Bái - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Hậu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Tỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Luồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Phả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Đường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Thách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Yên Thành - Huyện Yên Thành - Nghệ An