Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Đắc, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Liên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Công Đào, nguyên quán Nghĩa Liên - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Cầu - Phú đực - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Công Đệ, nguyên quán An Cầu - Phú đực - Thái Bình hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Công Định, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Hào, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Công Hoá, nguyên quán Việt hưng - Hưng Yên, sinh 1942, hi sinh 26/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phạm Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Công Hoan, nguyên quán Phạm Mỹ - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 21/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Châu - Định Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Công Khiêm, nguyên quán Yên Châu - Định Sơn - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 8/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Lô, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Mạc, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 27/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị