Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tiến - Xã Đồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Đình Cao - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đại Tập - Xã Đại Tập - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sỹ Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thiện Đáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngyễn Vawn Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Dương - Xã Yên Dương - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Đáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tiến - Xã Giao Tiến - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ninh Ngọc Đáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Tuấn - Xã Trực Tuấn - Huyện Trực Ninh - Nam Định