Nguyên quán Thanh Hoà - Thạch Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Túc Hàn Thư, nguyên quán Thanh Hoà - Thạch Lập - Vĩnh Phú hi sinh 5/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đăng Hàn, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hàn Duy Đạo, nguyên quán Gia Phổ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hàn Ngọc Đạt, nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 27/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hàn Danh Hán, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Hàn, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 4/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 31Tam Trung - Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Lê Quang Hàn, nguyên quán Số 31Tam Trung - Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 24/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Thanh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hàn, nguyên quán Thuỵ Thanh - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Đa - Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Duy Hàn, nguyên quán Phú Đa - Công Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Hàn, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị