Nguyên quán Cao Viễn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Văn Hải, nguyên quán Cao Viễn - Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuyên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Văn Hải, nguyên quán Tuyên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 01/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Khê - Thuỳ Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Văn Hạnh, nguyên quán Liên Khê - Thuỳ Dương - Hải Dương hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Thượng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Hiền, nguyên quán Thái Thượng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 18 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Văn Hiệp, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Hoà, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Hoà, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 20/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Hòa, nguyên quán Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 28/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Hoạch, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 03/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị