Nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Đào, nguyên quán Cẩm Sơn - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 26/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Thương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Đào, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Thương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Đào, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 24/3/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa trung - Nghĩa Dân - Nghệ An
Liệt sĩ Lô Xuân Đào, nguyên quán Nghĩa trung - Nghĩa Dân - Nghệ An hi sinh 19/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lương Xuân Đào, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1955, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Xuân - Vũng Tàu
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xuân Đào, nguyên quán Mỹ Xuân - Vũng Tàu hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hưng - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đào, nguyên quán Thanh Hưng - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 01/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hùng - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đào, nguyên quán Thạch Hùng - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 07/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đào, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 5/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An