Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đại Phong - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán C.Lô - Q. Uyến - Cao Bằng
Liệt sĩ Bê ích Quyến, nguyên quán C.Lô - Q. Uyến - Cao Bằng hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cai Lộ - Quảng Uyên - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế ích Quyến, nguyên quán Cai Lộ - Quảng Uyên - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bà Triệu - Hoàng Hoa - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bế ích Thắng, nguyên quán Bà Triệu - Hoàng Hoa - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc Lập - Quảng Yên - Cao Bằng
Liệt sĩ Bế ích Trọng, nguyên quán Độc Lập - Quảng Yên - Cao Bằng hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đàm ích Khang, nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 29 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh ích Mạnh, nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh ích Mạnh, nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Như ích, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Tiến ích, nguyên quán Đức Long - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 25/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị