Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hữu Thuật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Thục, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Xá - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Hữu Tiến, nguyên quán Mỹ Xá - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 13 - 07 - 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Hữu Tiến, nguyên quán Gia Tân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 27 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 167 Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Hữu Tuấn, nguyên quán 167 Khâm Thiên - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Vỹ, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hữu Vỹ, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Duyên - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Minh Hữu, nguyên quán Thuỵ Duyên - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Văn Hữu, nguyên quán Trần Phú - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 31/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thành - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Hữu, nguyên quán Đức Thành - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 23/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ