Nguyên quán Đông Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tế Nhị, nguyên quán Đông Quan - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 18/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thành - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhị, nguyên quán Đức Thành - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 12/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Nhị, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 31/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhị, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhị, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 20/07/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cảnh Thuỷ - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhị, nguyên quán Cảnh Thuỷ - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhị, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 06/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nhị, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh