Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hòa Hưng - Gò Quao - Rạch Giá
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mến, nguyên quán Vĩnh Hòa Hưng - Gò Quao - Rạch Giá hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hòa Hưng - Gò Quao - Rạch Giá
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mến, nguyên quán Vĩnh Hòa Hưng - Gò Quao - Rạch Giá hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chúp - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mến, nguyên quán Chúp - Campuchia, sinh 1952, hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng giang - Hoàng Lương - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mến, nguyên quán Hoàng giang - Hoàng Lương - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 22/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Võ Xuân Mến, nguyên quán Củ Chi - Gia Định, sinh 1945, hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch tân
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Mến, nguyên quán Thạch tân hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thôn bến - Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Lại Thanh Mến, nguyên quán Thôn bến - Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Mến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai