Nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Viết Nghĩa, nguyên quán Tây Tựu - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Đài - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Chu Viết Sòi, nguyên quán Hồng Đài - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Viết Thái, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 21/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chương Viết Hiền, nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán 4B T.Khu C.Nghiệp 1 - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Viết Cương, nguyên quán 4B T.Khu C.Nghiệp 1 - Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Viết Đài, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 12/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Hải - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Viết Hiệu, nguyên quán Văn Hải - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 20/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Viết Hùng, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 02/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Viết Khương, nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 15/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Viết Loan, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 14/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An