Nguyên quán Miêu nhà - Song Mai - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Xuân Lược, nguyên quán Miêu nhà - Song Mai - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lược, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Mốc - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Quốc Lược, nguyên quán Hoàng Mốc - Võ Nhai - Bắc Thái hi sinh 30/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Sý Lược, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lược, nguyên quán Cẩm hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 24/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Thạch - Đức Phổ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lược, nguyên quán Phổ Thạch - Đức Phổ, sinh 1955, hi sinh 25/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Lược, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lược, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lược, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh