Nguyên quán Hùng Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Đức Đắc, nguyên quán Hùng Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Đức Đặng, nguyên quán Vũ Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Đỗ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lam - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Đức, nguyên quán Kim Lam - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán Thọ Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình đông - Bình Sơn
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán Bình đông - Bình Sơn, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán Phương Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đức, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Hữu Đức, nguyên quán Phường 6 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang