Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Cần - Xã Liêm Cần - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Tân - Xã Tiên Tân - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Túc - Xã Liêm Túc - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Thọ - Xã Mỹ Thọ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Yên - Xã Phú Yên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nam Triều - Xã Nam Triều - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội