Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Bì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bạch Hạc - Phường Bạch Hạc - Thành phố Việt Trì - Phú Thọ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Nhuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 4/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Quýnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 11/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Tụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 15/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 14/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại LâmThao - Xã Lâm Thao - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Điều, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Sâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tấn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 27/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi