Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Bái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Núi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Tôn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Mạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Nhi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 9/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Hiển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 3/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Yên Nghĩa - Huyện Hoài Đức - Hà Nội