Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 14/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 20/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Phúc Hoà - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Thanh - Xã Hải Thanh - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Phù Khê - Xã Phù Khê - Thị xã Từ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thắng, nguyên quán Quảng Tân - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Thắng, nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 15/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh