Nguyên quán Lâm Lợi - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán Lâm Lợi - Hạ Hòa - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 16/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đinh Hòa - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán Đinh Hòa - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 11/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đỗ Văn Minh, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1954, hi sinh 18/06/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Viết Minh, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 4/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Xuân Minh, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 28 - Trần Văn Soạn Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đỗ Minh, nguyên quán Số 28 - Trần Văn Soạn Hà Nội, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị