Nguyên quán Hiền Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Long, nguyên quán Hiền Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lương, nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lương, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lưu, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lưu, nguyên quán Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 2/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Luỹ, nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lý, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lý, nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1925, hi sinh 17 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lương - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Mai, nguyên quán Ngọc Lương - Thường Xuân - Thanh Hoá hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh ấn - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Minh, nguyên quán Tịnh ấn - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 24/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai