Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Minh Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Sương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Huệ - Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Trung Vũ (Mộ tập thể), nguyên quán Nguyệt Huệ - Phú Ninh - Phú Thọ, sinh 1945, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Thiên, nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.04.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 03/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiên, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1965, hi sinh 13 - 07 - 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị