Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Khuyến, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khuyến, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khuyến, nguyên quán Mỹ Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 21/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Nga sơn - Xã Nga Mỹ - Huyện Nga Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại xã Long Tiên - Xã Long Tiên - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Khuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tân tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc