Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 14/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 22/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 31/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Đới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Muôn, nguyên quán An Nghĩa - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1949, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Co Kham - Thanh An - Điện Biên
Liệt sĩ Cà Văn Muôn, nguyên quán Co Kham - Thanh An - Điện Biên hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Chu Văn Muôn, nguyên quán Cần Kiệm - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Muôn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hải - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Phó Muôn, nguyên quán Đông Hải - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hải - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Phó Muôn, nguyên quán Đông Hải - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh