Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Trịnh Đình Nhu, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Khắc Nhu, nguyên quán Quang Trung - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nhu Đình Tập, nguyên quán Thái Hoà - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Nhu Thoàn, nguyên quán Thuỵ Trình - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Nhu Thực, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 6/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Nghệ An
Liệt sĩ Nhu Sỹ Viện, nguyên quán Quỳnh Hoa - Nghệ An hi sinh 11/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nhu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Phú Túc - Xã Phú Tức - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh