Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Inh, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Chiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Inh, nguyên quán Tây Chiến - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Inh, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn La - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Ngọc Inh, nguyên quán Sơn La - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 12/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Diệu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Inh, nguyên quán Sơn Diệu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Inh, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Chiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Inh, nguyên quán Tây Chiến - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Inh, nguyên quán Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thường Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Inh, nguyên quán Thường Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Inh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương