Nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Thẩm, nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Minh Thẩm, nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thẩm, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thẩm, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 20/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vương Minh Thẩm, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thẩm, nguyên quán Thu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 28/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trung Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thẩm Quang Dùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng Liên - Xã Đồng Liên - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn Đức Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1952, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Minh Thẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tứ yên - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc