Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Quận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Quang, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Quảng, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 17/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Quầy, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 6/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nguyên Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Quyền, nguyên quán Nguyên Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 07/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đình Sáy, nguyên quán Nam Hùng - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Đình Soạn, nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đình Tân, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hoá hi sinh 22/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Tê, nguyên quán Đa Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Hương Đô - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Đình Thân, nguyên quán Hồng Hà - Hương Đô - Nghệ An hi sinh 11/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị