Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Minh Toan, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 20/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiên - Phú Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Toan, nguyên quán Nam Tiên - Phú Yên - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Bá Toan, nguyên quán Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Đức - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toan, nguyên quán Nguyên Đức - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 17/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhà máy hoa quả - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toan, nguyên quán Nhà máy hoa quả - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 5/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải đường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Toan, nguyên quán Hải đường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Toan, nguyên quán Xuân An - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Toan, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Toan, nguyên quán Hồng Quang - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Toan, nguyên quán Hà Lâm - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 20/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị