Nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chính Khu, nguyên quán Bạch đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Phú Khu, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 02/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán Cấp Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 9/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Các Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán Các Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Các Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán Các Đại - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khu, nguyên quán Thiệu Quang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 17/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiếu Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Khu, nguyên quán Hiếu Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 23/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hông Thuận - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Khu, nguyên quán Hông Thuận - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương