Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Trang, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Duy Tuân, nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 13/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Tỵ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Duy Vệ, nguyên quán Hưng Thái - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Duy, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Bùi Văn Duy, nguyên quán Trung Lập - Củ Chi - Gia Định, sinh 1943, hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Sơn - Hưng Hoà - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bùi, nguyên quán Hoà Sơn - Hưng Hoà - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 13 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Duy ân, nguyên quán Hà Nam hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Vu - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Duy Bốn, nguyên quán Lai Vu - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Sơn - Hưng Hoà - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bùi, nguyên quán Hoà Sơn - Hưng Hoà - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị