Nguyên quán Bình Quế - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Xứ, nguyên quán Bình Quế - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân, nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 19 - 7 - 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Bùi, nguyên quán Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 7/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi (Ly), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Ân, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Bình, nguyên quán Tây Sơn - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Bùi, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 7/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Cống, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 21/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Dần, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 9/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đáp, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị