Nguyên quán ấm Hạ - Sông La - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Thế, nguyên quán ấm Hạ - Sông La - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quang Thuỵ, nguyên quán Hồng Thái - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 09/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Tiến, nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Hưng Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Quang Tiến, nguyên quán Phúc Thành - Hưng Yên - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Quang Tính, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Toạ, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 30/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Quang Toàn, nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1961, hi sinh 27/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Tòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quang Trọng, nguyên quán Thạch Việt - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 27/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị