Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thạch Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Chinh, nguyên quán Ninh Khánh - Hoa Lư - Ninh Bình hi sinh 11/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lập lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Chinh Vọng, nguyên quán Lập lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 07/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thành Chinh, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 22/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Văn Chinh, nguyên quán Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Văn Chinh, nguyên quán Trực Khang - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 26/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Ng Chinh, nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ