Nguyên quán Hoa Lư - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vang, nguyên quán Hoa Lư - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lĩnh - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hành Vang, nguyên quán Nghĩa Lĩnh - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ An - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vang, nguyên quán Vũ An - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Tiền - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Vang, nguyên quán Tây Tiền - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 29/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vang, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 14 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Vang, nguyên quán Quảng Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 7/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quý Vang, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 17 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN THẾ VANG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Vang, nguyên quán Lộc Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 23 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Kinh - ĐôngKết - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Đình Vang, nguyên quán Đông Kinh - ĐôngKết - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 09/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương