Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Giáo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Cồ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Đang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Lãng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Viết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Huấn, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 25 - 02 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Huấn, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN HUẤN, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Huấn, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1943, hi sinh 1/964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh