Nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Chu, nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 18 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Cầm - TX Hà Đông - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Chương, nguyên quán Hạ Cầm - TX Hà Đông - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quyền Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Xuân Chuyển, nguyên quán Quyền Phú - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang thiên - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Cơ, nguyên quán Quang thiên - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Côi, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Trung - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Cớt, nguyên quán Lương Trung - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Cúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Vân - Ninh khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Cường, nguyên quán Khánh Vân - Ninh khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Cường, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Đắc, nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh