Nguyên quán Long Cầu - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Văn Kể, nguyên quán Long Cầu - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 27/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Khu - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Kệ, nguyên quán Xuân Khu - Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 02/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Dương Thị Kề, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1938, hi sinh 23/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Kế, nguyên quán Thái Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Đình Kế, nguyên quán Vĩnh Phú - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Phôn - Mai Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Sĩ Kế, nguyên quán Na Phôn - Mai Châu - Hoà Bình hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hàn Chí Kẻ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Kế, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Kế, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Gia Kế, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh