Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ TÂM, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TÁM, nguyên quán Vạn Lương - Vạn Ninh - Khánh Hòa hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. TÁM, nguyên quán Vạn Bình - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 25/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh
Liệt sĩ Ngô Tám, nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh, sinh 1933, hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Tám, nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tám, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tám, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Tâm, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Phú Khánh hi sinh 1/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấm, nguyên quán An Quang - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1951, hi sinh 12/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương