Nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Hữu Thọ, nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Thứ, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 03/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Thường, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Thường, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1931, hi sinh 2/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI HỮU TÍNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1955, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hữu Toan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Hữu Trãi, nguyên quán Thái Hoà - Hợp Đồng - Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Văn, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 16/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Hữu Việt, nguyên quán Thị trấn Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Hữu Vược, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh