Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Ca, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Ca, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 30/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Ca, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Ca, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Ca, nguyên quán An Khê - Thái Bình hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Ca, nguyên quán Tân Ninh - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Thị Ca, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 24/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Ca, nguyên quán Tân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Ca, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh