Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 8/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Thống, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thống, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trạch - Xã Triệu Trạch - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thống, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Diệp Khả Hoàng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 6/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Đình Khả, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 08/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cà mau
Liệt sĩ Hồ Tấn Khả, nguyên quán Cà mau, sinh 1947, hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Đình Khả, nguyên quán Hoàng Liên Sơn hi sinh 18/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh