Nguyên quán Dức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắng, nguyên quán Dức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Xuân Thắng, nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Thắng, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 14/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thái - Vân Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Xuân Thắng, nguyên quán Yên Thái - Vân Yên - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 17/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Thắng, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Hoà - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thắng, nguyên quán Khánh Hoà - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thắng, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 12/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh