Nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Xuân Tân, nguyên quán Dũng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Tha, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Xuân Thao, nguyên quán Yên Lương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Tĩnh, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Xuân Triệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Xuân Trường, nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Tứ, nguyên quán . - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H. Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Xuân Vang, nguyên quán H. Sơn - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 8/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lương Bình - Phú Bình - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Xuân Vang, nguyên quán Lương Bình - Phú Bình - Hà Bắc hi sinh 8/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Danh Xuân, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai