Nguyên quán Na Phôn - Mai Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Hà Sĩ Kế, nguyên quán Na Phôn - Mai Châu - Hoà Bình hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hàn Chí Kẻ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Kế, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 09/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Kế, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Gia Kế, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Gia Kế, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Kế Đương, nguyên quán Thạch Thất - Hà Nội hi sinh 25058, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Kế Quang, nguyên quán Sông Lô - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 10/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Kế, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 13 - 04 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Kẻ, nguyên quán Thái Sơn - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị