Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Vạn, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 01/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Đức - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Vạn Thành, nguyên quán Minh Đức - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 20/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Vạn, nguyên quán Quốc Tuấn - Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Vạn, nguyên quán Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Vạn, nguyên quán Hùng Vương - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 13 - 02 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Vạn, nguyên quán Đồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 8/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Phương Vạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Vạn, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Tường Vạn, nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 6/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Vạn, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 07/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị