Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Tri, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc hoà - Mỹ hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Tri, nguyên quán Lộc hoà - Mỹ hậu - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 19/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Tiên Tri, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 05/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Dương Văn Tri, nguyên quán Hải Dương hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trọng Minh - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Tri, nguyên quán Trọng Minh - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tri, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Gia Tri, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Văn Tri, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tri, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Tri, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 17/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An