Nguyên quán Chu Hoà - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Ngọc Khánh, nguyên quán Chu Hoà - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 19 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lao - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hà Ngọc Khi, nguyên quán Thắng Lao - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hồng Phúc - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Ngọc Khiêm, nguyên quán Hồng Phúc - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc Linh, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 27 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Lùng, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 23/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 4 phường Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Ngọc Lương, nguyên quán Khối 4 phường Hồng Sơn - Vinh - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Ngọc Minh, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Ngoan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Ngọc Ngoãn, nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước