Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hưng, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 13/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Công - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hưng, nguyên quán Khánh Công - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 03/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Thái Văn Hưng, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Hưng, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 12/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng châu - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Hưng, nguyên quán Quảng châu - Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 28/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Văn Hưng, nguyên quán Đức Hồng - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 22/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Hưng, nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Hưng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Võ Văn Hưng, nguyên quán Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cát Cụt - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Hưng, nguyên quán Cát Cụt - Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị