Nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Hân, nguyên quán Đức Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hân, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hân, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 17/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 01/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hân, nguyên quán Yên Thịnh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hân, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Thanh Hà - Hải Phòng hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hân, nguyên quán Tịnh Biên - An Giang hi sinh 24/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Duy Hân, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị