Nguyên quán Cải đan - Phổ Yên - Bắc Kạn
Liệt sĩ Dương Quan Hồng, nguyên quán Cải đan - Phổ Yên - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vật lại - Ba vì - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Quan Kiền, nguyên quán Vật lại - Ba vì - Hà Nam hi sinh 20/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán K6 Thị Xã Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Quan Nga, nguyên quán K6 Thị Xã Hà Tây - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quan Phong, nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Mai Sa Quan, nguyên quán Tân Đông - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trần Bá Quan, nguyên quán Long Xuyên - An Giang hi sinh 14/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Phúc Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Trọng Quan, nguyên quán Diễn Phúc Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hòa - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Quan, nguyên quán Hiệp Hòa - Quảng Ninh hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Tiến Quan, nguyên quán Sông Lô - Vĩnh Phúc hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh